Characters remaining: 500/500
Translation

thành công

Academic
Friendly

Từ "thành công" trong tiếng Việt có nghĩađạt được kết quả hoặc mục tiêu mình đã đặt ra, giống như khi bạn hoàn thành một việc đó bạn mong muốn. Từ này thường được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ học tập, công việc cho đến cuộc sống hàng ngày.

Định nghĩa
  • Thành công (đg.): Đạt được kết quả, mục tiêu như dự định; trái với thất bại.
dụ sử dụng:
  1. Trong học tập:

    • "Sau nhiều tháng học tập chăm chỉ, tôi đã thành công trong kỳ thi đại học."
    • (Ở đây, "thành công" có nghĩađã đạt được điểm số cao trong kỳ thi.)
  2. Trong công việc:

    • "Dự án này đã thành công rực rỡ được đánh giá cao bởi khách hàng."
    • (Có nghĩadự án đã đạt được kết quả tốt được khách hàng khen ngợi.)
  3. Trong cuộc sống:

    • "Anh ấy đã mở một nhà hàng hiện tại rất thành công."
    • (Ở đây, "thành công" có nghĩanhà hàng thu hút được nhiều khách hàng doanh thu cao.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • "Chúng ta cần phải phân tích các yếu tố đã dẫn đến thành công của dự án này."
  • (Trong câu này, "thành công" không chỉ đề cập đến kết quả, còn mở rộng đến việc tìm hiểu nguyên nhân.)
Biến thể từ liên quan:
  • Thành công (n): Kết quả tốt đạt được.
    • dụ: "Tôi rất tự hào về thành công của mình trong công việc."
  • Thành công (adj): Có thể dùng như một tính từ để miêu tả một việc đó kết quả tốt.
    • dụ: "Đây một kế hoạch thành công."
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Thành đạt: Cũng có nghĩađạt được thành công, nhưng thường được dùng trong ngữ cảnh nói về sự nghiệp.
    • dụ: " ấy một người thành đạt trong ngành công nghệ."
  • Thành tựu: Thường dùng để nói về những thành công lớn hoặc quan trọng.
    • dụ: "Ông ấy đã nhiều thành tựu trong nghiên cứu khoa học."
Từ trái nghĩa:
  • Thất bại: Nghĩa là không đạt được kết quả như mong muốn.
    • dụ: " đã cố gắng rất nhiều nhưng cuối cùng tôi đã thất bại trong cuộc thi."
  1. đg. (hoặc d.). Đạt được kết quả, mục đích như dự định; trái với thất bại. Thí nghiệm thành công. Chúc mừng thành công của hội nghị.

Similar Spellings

Words Containing "thành công"

Comments and discussion on the word "thành công"